THƯ MỤC SÁCH GIÁO KHOA 7 (CTPT NĂM HỌC 2018)

                    THƯ MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 THEO CHUƠNG TRÌNH MỚI

                                                       LỜI GIỚI THIỆU

Để nâng cao công tác phục vụ bạn đọc, thư viện Trường THCS Nghĩa Hương biên soạn cuốn thư mục “Giới thiệu sách mới, bộ Sách giáo khoa 7 theo chương trình GDPT mới”, nhằm cung cấp thông tin về nội dung các môn học, giúp bạn đọc tra cứu thông tin, nhanh chóng tiếp cận đến vốn tài liệu tại Thư viện trường THCS Nghĩa Hương.

          Thư mục “giới thiệu sách mới, bộ Sách giáo khoa 7 theo chương trình GDPT mới”  được biên soạn với mục đích cung cấp những thông tin cơ bản nhất về một tài liệu: Tên tác giả, tên tài liệu, năm xuất bản, tóm tắt nội dung chính của tài liệu, chỉ số phân loại và số đăng ký cá biệt của sách tại kho thư viện.

          Tài liệu trong thư mục được sắp xếp theo chủ đề, dựa trên khung phân loại 19 lớp.

           Trong quá trình biên soạn thư mục chắc chắn không tránh khỏi thiếu sót. Rất mong sự đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn.

 

                                                                              CBTV

 

                                                                               Nguyễ Thị Thúy Hà

 


Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1. Ngữ văn 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Lê Thị Tuyết Hạnh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 131 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043099157
     Chỉ số phân loại: 807.12 7DNT.N1 2022
     Số ĐKCB: GK.00205, GK.00206, GK.00479, GK.00480,

2. Bài tập Ngữ văn 7. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết(ch.b.), Đỗ Ngọc Thống(cb), Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc....- H.: Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh, 2022.- 95 tr.: bảng; 24 cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043670271
     Chỉ số phân loại: 807.6 7NMT.B1 2022
     Số ĐKCB: GK.00207, GK.00208, GK.00209, GK.00210, GK.00342,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. Ngữ văn 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Lê Thị Tuyết Hạnh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 115 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043099164
     Chỉ số phân loại: 807.12 7DNT.N2 2022
     Số ĐKCB: GK.00211, GK.00212, GK.00213, GK.00214, GK.00481, GK.00482,

4. Bài tập Ngữ văn 7. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết.- H.: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 95tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
     ISBN: 9786043670288
     Chỉ số phân loại: 807.6 7NMT.B2 2022
     Số ĐKCB: GK.00215, GK.00216, GK.00217, GK.00218, GK.00219, GK.00347, GK.00348,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5. Toán 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 111 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494219
     Chỉ số phân loại: 510.712 7NTPL.T1 2022
     Số ĐKCB: GK.00220, GK.00221, GK.00222, GK.00349, GK.00350, GK.00483, GK.00484,

6. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Bài tập Toán 7: Sách bài tập. T.1/ Đỗ Đức Thái.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786045494547
     Chỉ số phân loại: 510.76 7DDT.B1 2022
     Số ĐKCB: GK.00225, GK.00226, GK.00227,

7. Bài tập Khoa học tự nhiên 7/ Cao Cự Giác, Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên)....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 148tr.: Minh hoạ; 24 cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040319739
     Tóm tắt: Sách giúp học sịnh luyện tập kiến thức, kĩ năng sau mỗi bài học theo hướng phát triển phẩm chất và năng lực. Ngoài ra còn hỗ trợ giáo viên tổ chức hiệu quả các bài ôn tập chủ đề cũng như hướng dẫn học sinh luyện tập, vận dụng theo từng bài học trong sách giáo khoa..
     Chỉ số phân loại: 507.07 7NCC.BT 2022
     Số ĐKCB: GK.00232, GK.00489, GK.00490,

8. Khoa học tự nhiên 7/ Cao Cự Giác (tổng ch.b.); Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám,....- H.: Giáo dục, 2022.- 188 tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310644
     Chỉ số phân loại: 507.12 7NDH.KH 2022
     Số ĐKCB: GK.00233, GK.00487, GK.00488,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học9. Giáo dục công dân 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Thị Mỹ Lộc (tổng ch.b.), Phạm Việt Thắng (ch.b.), Bùi Xuân Anh....- Huế: Đại học Huế, 2022.- 71 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043372441
     Chỉ số phân loại: 170.712 7HTT.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.00234,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học10. Lịch sử và Địa lí 7/ Vũ Minh Giang, Nghiêm Đình Vỳ, Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2022.- 183 tr.: minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307170
     Chỉ số phân loại: 910.712 7VMG.LS 2022
     Số ĐKCB: GK.00235,

11. HÀ BÍCH LIÊN
    Lịch sử và Địa lí 7: Sách giáo khoa/ Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương,(Chủ biên phần lịch sử) Nguyễn Đức Hòa.Nguyễn Kim Hồng (Chủ biên phần Địa lí)...- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 196tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310705
     Tóm tắt: Sách gồm hai phần: Phần Lịch sử: Gồm 5 chương và 21 bài, giới thiệu những nội dung cơ bản về lịch sử thế giới, lịch sử khu vực Đông Nam Á. Phần Địa lí: gồm 6 chương và 23 bài, giới thiệu về đặc điểm tự nhiên, xã hội và kinh tế của 6 châu lục..
     Chỉ số phân loại: 300 7HBL.LS 2022
     Số ĐKCB: GK.00236,

12. Bài tập Lịch sử và Địa lí 7 - Phần Lịch sử/ Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân ( đồng ch.b), Phạm Thị Thanh Huyền,....- H.: Giáo dục, 2022.- 91 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040324771
     Chỉ số phân loại: 959.70076 7NTC.BT 2022
     Số ĐKCB: GK.00237, GK.00238, GK.00377, GK.00378, GK.00379,

13. Mĩ thuật 7. Bản 2/ Nguyễn Thị May ( tổng ch.b.); Hoàng Minh Phúc (ch.b.); Trần Đoàn Thanh Ngọc....- H.: Giáo dục, 2022.- 76 tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310651
     Chỉ số phân loại: 700.712 7LYN.M2 2022
     Số ĐKCB: GK.00241, GK.00242, GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00572, GK.00573,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học14. Công nghệ 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Nguyễn Tất Thắng (tổng ch.b.), Dương Văn Nhiệm (ch.b.), Phạm Thị Lam Hồng....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043099171
     Chỉ số phân loại: 640.712 7PTLH.CN 2022
     Số ĐKCB: GK.00245, GK.00246, GK.00390, GK.00391, GK.00392, GK.00393,

15. Tin học 7/ Nguyễn Chí Công (tổng ch.b.), Hà Đặng Cao Tùng (ch.b.), Phan Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 83 tr.: minh họa; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307125
     Chỉ số phân loại: 005.0712 7HTM.TH 2022
     Số ĐKCB: GK.00247, GK.00248,

16. Giáo dục thể chất 7/ Nguyễn Duy Quyết (tổng ch.b.), Hồ Đắc Sơn (Ch.b.), Vũ Tuấn Anh....- H.: Giáo dục, 2022.- 91 tr.: tranh màu; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040307255
     Chỉ số phân loại: 796.0712 7NDQ.GD 2022
     Số ĐKCB: GK.00249,

17. Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7/ Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Bích Liên (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2022.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310767
     Chỉ số phân loại: 373.1425 7TBN.HD 2022
     Số ĐKCB: GK.00250,

18. Thực hành Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Nguyễn Đức Sơn (ch.b.), Đàm Thị Vân Anh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 83 tr.: bảng; 24 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043670301
     Chỉ số phân loại: 373.1425 7DTVA.TH 2022
     Số ĐKCB: GK.00253, GK.00254, GK.00255,

19. Tiếng Anh 7 - I-Learn smart world: Workbook/ Võ Đại Phúc (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 73 tr.: minh hoạ; 28 cm.
     ISBN: 9786043099546
     Chỉ số phân loại: 428.0076 7HTM.TA 2022
     Số ĐKCB: GK.00256, GK.00257, GK.00258, GK.00259, GK.00270,

20. Tiếng Anh 7 - I-Learn smart world: Student's book/ Võ Đại Phúc (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư pham Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 134 tr.: minh hoạ; 28 cm.
     ISBN: 9786043099539
     Chỉ số phân loại: 428.00712 7HTM.TA 2022
     Số ĐKCB: GK.00260, GK.00261, GK.00262, GK.00263, GK.00264, GK.00265, GK.00267, GK.00269, GK.00266, GK.00268,

21. Bài tập Ngữ văn 7. T.1/ Nguyễn Minh Thuyết(ch.b.), Đỗ Ngọc Thống(cb), Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc....- H.: Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh, 2022.- 95 tr.: bảng; 24 cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043670271
     Chỉ số phân loại: 807.6 7NMT.B1 2022
     Số ĐKCB: GK.00207, GK.00208, GK.00209, GK.00210, GK.00342,

22. Ngữ văn 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Đỗ Ngọc Thống (ch.b.), Lê Thị Tuyết Hạnh....- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2023.- 115 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786043671391
     Chỉ số phân loại: 807.12 7DNT.N2 2023
     Số ĐKCB: GK.00345, GK.00346,

23. Bài tập Ngữ văn 7. T.2/ Nguyễn Minh Thuyết.- H.: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 95tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.
     ISBN: 9786043670288
     Chỉ số phân loại: 807.6 7NMT.B2 2022
     Số ĐKCB: GK.00215, GK.00216, GK.00217, GK.00218, GK.00219, GK.00347, GK.00348,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học24. Toán 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.1/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 111 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494219
     Chỉ số phân loại: 510.712 7NTPL.T1 2022
     Số ĐKCB: GK.00220, GK.00221, GK.00222, GK.00349, GK.00350, GK.00483, GK.00484,

25. ĐỖ ĐỨC THÁI
    Bài tập Toán 7: Sách bài tập. Tập 1/ Đỗ Đức Thái.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043734720
     Chỉ số phân loại: 510.76 7DDT.B1 2023
     Số ĐKCB: GK.00351, GK.00352, GK.00353, GK.00354,

26. Toán 7: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022. T.2/ Đỗ Đức Thái (tổng ch.b.), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt....- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 127 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045494226
     Chỉ số phân loại: 510.712 7LTA.T2 2022
     Số ĐKCB: GK.00223, GK.00224, GK.00355, GK.00356, GK.00485, GK.00486,

27. Bài tập Ngữ văn 7. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (ch.b.), Nguyễn Thị Ngân Hoa, Nguyễn Thị Mai Liên....- H.: Giáo dục, 2022.- 116 tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040317094
     Chỉ số phân loại: 807.6 7NTML.B1 2022
     Số ĐKCB: GK.00357, GK.00358, GK.00359,

28. Công nghệ 7 (K. Nối)/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.), Đồng Huy Giới (ch.b.), Cao Bá Cường,...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 83 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786040339157
     Chỉ số phân loại: 630.712 7CBC.CN 2023
     Số ĐKCB: GK.00363, GK.00364, GK.00365, GK.00366, GK.00367, GK.00368, GK.00455,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học29. Lịch sử và Địa lí 7/ Vũ Minh Giang (tổng ch.b), Đào Ngọc Hùng (tổng ch.b.), Nghiêm Đình Vỳ (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 183 tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040339225
     Chỉ số phân loại: 910.712 7VMG.LS 2023
     Số ĐKCB: GK.00369, GK.00370, GK.00371, GK.00372, GK.00373,

30. Mĩ thuật 7. Bản 2/ Nguyễn Thị May ( tổng ch.b.); Hoàng Minh Phúc (ch.b.); Trần Đoàn Thanh Ngọc....- H.: Giáo dục, 2022.- 76 tr.: minh họa; 27 cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786040310651
     Chỉ số phân loại: 700.712 7LYN.M2 2022
     Số ĐKCB: GK.00241, GK.00242, GK.00380, GK.00381, GK.00382, GK.00383, GK.00572, GK.00573,